Bơm nhu động – TJ-1A – Micro Flow Rate Syringe Pump
Model: TJ-1A
Hãng: Longer Pump
Xuất xứ: Trung Quốc
Giới thiệu:
- Bơm nhu động là một loại bơm thể tích. Máy bơm sử dụng nguyên tắc nhu động làm cơ sở cho thiết kế của chúng. Nhu động ruột, theo nghĩa sinh học, là một loạt các cơn co thắt cơ bắp để di chuyển thức ăn đến các bộ phận khác nhau dọc theo hệ tiêu hóa.
- Trong tiếng Anh, bơm nhu động được gọi là Peristaltic pumps. Loại bơm cũng được ứng dụng rất nhiều trong môi trường công nghiệp, cũng như trong các phòng thí nghiệm trên thế giới.
- Máy bơm nhu động lý tưởng để sử dụng với chất lỏng có tính ăn mòn và nhớt, vì bộ phận duy nhất của máy bơm tiếp xúc với chất lỏng là đường ống. Với ống hoặc đầu có thể dễ dàng thay thế, máy bơm tương đối rẻ để bảo trì và hầu như không cần bảo trì. Do đó máy bơm nhu động công nghiệp và máy bơm nhu động y tế là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của dòng bơm này.
Các ứng dụng:
- Đối với định lượng chất lỏng có độ chính xác cao, đặc biệt là ứng dụng trong phòng thí nghiệm.
Hướng dẫn sản phẩm:
- TJ-1A/L0107-1A là máy bơm ống tiêm siêu nhỏ một kênh chỉ có chế độ truyền dịch.
- Nó kết hợp độ chính xác, kích thước nhỏ gọn với khả năng cài đặt và vận hành dễ dàng.
- Máy bơm có thể chứa ống tiêm thủy tinh từ 5ul đến 1ml.
- Các tính năng kiểm soát khoảng cách chính xác và dải tốc độ tuyến tính rộng (7,9 µm/phút – 79,4 mm/phút) có thể đáp ứng các yêu cầu linh hoạt.
- Cấu trúc lắp đặt thẳng đứng (ngang) giúp máy bơm này dễ dàng được sử dụng trong máy vi thao tác, dụng cụ lập thể cho các ứng dụng nghiên cứu sinh học khác nhau.
- Sản phẩm được chứng nhận CE dựa trên yêu cầu.
Các chức năng và tính năng chính
– Chế độ làm việc: Truyền dịch
– Ống tiêm thủy tinh do người dùng xác định: Tiết kiệm 4 đường kính trong của ống tiêm thủy tinh do người dùng xác định
– Đầu ra lực tuyến tính: toàn bộ hành trình > 20 N
– Chức năng bộ nhớ: Chọn tiếp tục hoạt động hoặc vẫn dừng khi có điện trở lại sau khi bị gián đoạn
– Ngõ ra tín hiệu: Ngõ ra Start/Stop, ngõ ra cw/ccw (Open Collector)
– Hiệu chuẩn: Thu được âm lượng chính xác thông qua hiệu chuẩn
– Chuyển tiếp nhanh & Đảo ngược nhanh: Truyền hoặc đổ đầy ở mức tối đa. Tốc độ
Thông số kỹ thuật
– Tối đa. khoảng cách truyền: 70 mm
– Ống tiêm thủy tinh được chấp nhận : 5 µL – 1000 µL
– Tốc độ tuyến tính: 7,9 µm/phút – 79,4 mm/phút
– Điều chỉnh độ phân giải: 7.9 µm/phút
– Độ phân giải khoảng cách: 0.165 µm
– Lực tuyến tính: > 20 N
– Chế độ cài đặt: Bàn phím màng và công tắc mã hóa quay
– Độ chính xác: < +/- 0.5% sai số trong điều kiện > 30% max. khoảng cách truyền
– Màn hình: LCD đồ họa 128 x 64
– Điều khiển bên ngoài: Điều khiển Start/Stop, điều khiển tiến nhanh, điều khiển lùi nhanh
– Giao diện truyền thông: RS 485
– Nguồn điện: AC 100 V – 240 V hoặc DC 12 V
– Công suất tiêu thụ: < 10 W
– Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ 0 – 40°C, Độ ẩm tương đối < 80 %
– Kích thước điều khiển (L x W x H): 170x108x65 (mm)
– Trọng lượng bộ điều khiển: 0.8 Kg
– Kích thước bộ truyền động (L x W x H): 180x46x78 (mm)
– Trọng lượng bộ truyền động: 0,6 Kg
– Xếp hạng IP: IP 21
thông số khác
Controller (Product code) |
Drive Unit (Product Code) |
Syringe (μl) | Syringe ID (mm) | Flow Rate (nl/min-μl/min) |
TJ-1A (0503101) | L0107-1A (0503001) | 5 | 0.35 | 0.764 – 7.64 |
10 | 0.50 | 1.559 – 15.59 | ||
25 | 0.80 | 3.991 – 39.91 | ||
50 | 1.10 | 7.546 – 75.46 | ||
100 | 1.60 | 15.96 – 159.6 | ||
250 | 2.30 | 32.99 – 329.9 | ||
500 | 3.25 | 65.87 – 658.7 | ||
1000 | 4.61 | 132.5 – 1325 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.