Bơm nhu động – WT3000-1JB Micro Gear Pump
Model: WT3000-1JB
Hãng: Longer Pump
Xuất xứ: Trung Quốc
Giới thiệu:
- Bơm nhu động là một loại bơm thể tích. Máy bơm sử dụng nguyên tắc nhu động làm cơ sở cho thiết kế của chúng. Nhu động ruột, theo nghĩa sinh học, là một loạt các cơn co thắt cơ bắp để di chuyển thức ăn đến các bộ phận khác nhau dọc theo hệ tiêu hóa.
- Trong tiếng Anh, bơm nhu động được gọi là Peristaltic pumps. Loại bơm cũng được ứng dụng rất nhiều trong môi trường công nghiệp, cũng như trong các phòng thí nghiệm trên thế giới.
- Máy bơm nhu động lý tưởng để sử dụng với chất lỏng có tính ăn mòn và nhớt, vì bộ phận duy nhất của máy bơm tiếp xúc với chất lỏng là đường ống. Với ống hoặc đầu có thể dễ dàng thay thế, máy bơm tương đối rẻ để bảo trì và hầu như không cần bảo trì. Do đó máy bơm nhu động công nghiệp và máy bơm nhu động y tế là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của dòng bơm này.
Các ứng dụng:
- Thích hợp cho phòng thí nghiệm và ứng dụng công nghiệp
Hướng dẫn sản phẩm:
- Bơm bánh răng siêu nhỏ WT3000-1JB có chức năng truyền chất lỏng liên tục.
- Với đầu bơm khác nhau, tốc độ dòng chảy có thể từ 85,7ml/phút đến 2571,4ml/phút.
- Các vật liệu đầu bơm khác nhau đảm bảo khả năng tương thích hóa học.
- Áp suất đầu ra thay đổi cùng với sự thay đổi của tốc độ dòng chảy và áp suất tối đa có thể là 1,4Mpa.
- Máy bơm có thể được điều khiển thủ công thông qua bảng điều khiển và cũng có thể được điều khiển thông qua tín hiệu điều khiển bên ngoài.
Các chức năng và tính năng chính
– Đầu bơm chấp nhận: MS204, MS209, MS213
– Thích hợp truyền chất lỏng nhớt, nhiệt độ cao hoặc truyền chất lỏng có áp suất
– Kích thước nhỏ gọn, không ồn ào, không rung động
– 4 đèn LED hiển thị tốc độ của bơm
– Kết hợp núm xoay và công tắc mã hóa vòng quay giúp thao tác dễ dàng
– Chức năng Prime để đổ đầy và đổ nhanh
-Có thể điều khiển khởi động/dừng và tốc độ của máy bơm thông qua cổng điều khiển bên ngoài
– Tự động lưu trữ các thông số đang chạy
Thông số kỹ thuật
– Tốc độ: 300-3000 vòng/phút
– Độ chính xác tốc độ: ±1.0%
– Độ phân giải tốc độ: 1.0 rpm
– Giao diện truyền thông: RS485
– Đường kính hạt trong chất lỏng: ≤10μm
– Tối đa. Áp suất đầu ra: MS204 – 1,4 MPa; MS209 – 0,9MPa; MS213 – 0,8MPa.
– Nhiệt độ chất lỏng: -45 đến 50 ℃ với bánh răng PEFE; -45 đến 120 ℃ với thiết bị PEEK
– Độ nhớt của chất lỏng: ≤ 200 cst
– Điều khiển bên ngoài: Điều khiển khởi động/dừng, điều khiển tốc độ (0,5-5V, 1-10 V, 4-20 mA, 1-10 kHz tùy chọn)
– Nguồn điện: AC 220/110V± 20%, 50Hz/60Hz
– Công suất tiêu thụ: ≤150 W
– Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ 0 đến 40℃, Độ ẩm tương đối <90% (không đọng sương)
– Trọng lượng truyền động: 5.1 kg
– Kích thước ổ đĩa (L×W×H): 290×207×180 (mm)
– Xếp hạng IP: IP31
thông số khác
Type
(Product Code)
|
Pump Head |
Gear
Material
|
Flow Rate
(ml/min)
|
Outlet Pressure (Mpa) |
Liquid Temperature
(℃)
|
Weight
(kg)
|
WT3000-1JB (0502702) | MS204XD0PT00000 | PEEK | 85.7-857.1 | ≤1.4 | -45~120 | 5.39 |
MS204XD0TT00000 | PTFE | 85.7-857.1 | ≤1.4 | -45~50 | 5.39 | |
MS209XD0PT00000 | PEEK | 171.1-1714.3 | ≤0.9 | -45~120 | 5.4 | |
MS209XD0TT00000 | PTFE | 171.1-1714.3 | ≤0.9 | -45~50 | 5.4 | |
MS213XD0PT00000 | PEEK | 257.1-2571.4 | ≤0.8 | -45~120 | 5.42 | |
MS213XD0TT00000 | PTFE | 257.1-2571.4 | ≤0.8 | -45~50 | 5.42 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.