Hệ thống đo siêu phổ UAV FS-60 trên không
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV cung cấp dữ liệu quang phổ chi tiết và chính xác, Hệ thống đo siêu phổ giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Hệ thống có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV:
- Độ phân giải quang phổ cao: Hệ thống đo siêu phổ Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ thu thập dữ liệu nhanh: Hệ thống đo siêu phổ Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Thời gian bay dài: Hệ thống đo siêu phổ Tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng: Hệ thống đo siêu phổ Phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Dễ dàng sử dụng: Hệ thống đo siêu phổ Giao diện thân thiện, dễ vận hành.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thực Hành ASTM E1341-16(2020): Thu Thập Dữ Liệu Quang Phổ Từ Các Nguồn Bức Xạ Để Đo Màu
-
Tiêu chuẩn ASTM E475-16 cung cấp phương pháp thử nghiệm để định lượng di-tert-butyl peroxit bằng sắc ký khí (GC). Phương pháp này giúp xác định hàm lượng di-tert-butyl peroxit trong các mẫu, từ đó đánh giá độ tinh khiết và chất lượng của nó.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Định lượng di-tert-butyl peroxit: Xác định hàm lượng di-tert-butyl peroxit trong các mẫu.
- Đánh giá độ tinh khiết: Đánh giá độ tinh khiết của di-tert-butyl peroxit dựa trên hàm lượng của nó.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của di-tert-butyl peroxit đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Mẫu được pha loãng và đưa vào máy sắc ký khí. Di-tert-butyl peroxit được tách khỏi các tạp chất khác trên cột sắc ký và được phát hiện bằng detector. Hàm lượng di-tert-butyl peroxit được xác định bằng cách so sánh diện tích peak của nó với diện tích peak của chất chuẩn.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Máy sắc ký khí (GC)
- Cột sắc ký khí
- Detector (ví dụ: FID – Flame Ionization Detector)
- Khí mang (ví dụ: helium, hydro)
- Chất chuẩn
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu di-tert-butyl peroxit được pha loãng trong dung môi phù hợp để đảm bảo nồng độ nằm trong khoảng tuyến tính của detector.
- Quy trình thử nghiệm:
- Cài đặt các thông số của máy GC (nhiệt độ cột, tốc độ dòng khí mang, v.v.).
- Tiêm mẫu chuẩn vào máy GC và ghi lại sắc ký đồ.
- Tiêm mẫu di-tert-butyl peroxit vào máy GC và ghi lại sắc ký đồ.
- Xác định peak tương ứng với di-tert-butyl peroxit trong mẫu.
- Tính toán hàm lượng di-tert-butyl peroxit dựa trên diện tích peak và so sánh với diện tích peak của chất chuẩn.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả hàm lượng di-tert-butyl peroxit trong mẫu.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Loại cột sắc ký: Loại cột sắc ký ảnh hưởng đến khả năng phân tách di-tert-butyl peroxit khỏi các tạp chất khác.
- Nhiệt độ cột: Nhiệt độ cột ảnh hưởng đến thời gian lưu của di-tert-butyl peroxit.
- Tốc độ dòng khí mang: Tốc độ dòng khí mang ảnh hưởng đến thời gian lưu và độ phân giải của peak.
- Loại detector: Loại detector ảnh hưởng đến độ nhạy và khả năng định lượng di-tert-butyl peroxit.
- Chất chuẩn: Độ tinh khiết và nồng độ của chất chuẩn ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả.
Ứng dụng
- Công nghiệp hóa chất: Kiểm tra chất lượng của di-tert-butyl peroxit được sử dụng làm chất khơi mào trong sản xuất polyme.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích hóa học.
Thông số kỹ thuật
Số thứ tự | Chỉ mục | Thông số | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Dải quang phổ của camera quang phổ | 400-1000nm | / |
2 | Độ phân giải quang phổ của camera quang phổ | Tốt hơn 2.3nm | Tối đa 1.4nm |
3 | Độ phân giải không gian của camera quang phổ | 0.9mrad | Ống kính 35mm |
4 | Số kênh không gian của camera quang phổ | 480/960/1920 | Gộp 4 ô/gộp 2 ô/không gộp |
5 | Số kênh quang phổ của camera quang phổ | 300 | Gộp 4 pixel/Không gộp |
6 | Số bit pixel của camera quang phổ | 12 bits | / |
7 | Tốc độ khung hình của camera quang phổ | 80Hz | / |
8 | Góc nhìn của camera quang phổ | 21.6° | Ống kính 35mm |
9 | Tiêu cự ống kính camera quang phổ | 16, 25, 35, 75mm | 35mm tiêu chuẩn, các tùy chọn khác |
10 | Độ phân giải camera ánh sáng khả kiến | 15 triệu pixel | / |
11 | Khoảng thời gian chụp ảnh của camera ánh sáng khả kiến | Điều chỉnh được trên 2 giây | / |
12 | Thời lượng pin của camera ánh sáng khả kiến | Trên 30 phút | / |
13 | Độ phản xạ của tấm tiêu chuẩn | 50%, 15%, 30%, 75%, 95% | 95% là tiêu chuẩn, các giá trị khác tùy chọn |
14 | Kích thước bảng tiêu chuẩn | 0.5m × 0.5m | Có thể tùy chỉnh |
15 | Số lượng bảng tiêu chuẩn | 1 | Có thể thêm |
16 | Số trục tự cân bằng của gimbal | 2 trục | / |
17 | Thời gian hoạt động của PTZ | 40 phút | / |
18 | Số động cơ mỗi trục của gimbal | 2 | / |
19 | CPU của hệ thống thu thập dữ liệu trên không | I7 | Tùy chọn |
20 | Bộ nhớ hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 8GB | Tùy chọn |
21 | Ổ cứng hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 1TB | Tùy chọn |
22 | Độ chính xác định vị GPS | Tốt hơn 0.3 mét | / |
23 | Chế độ thu nhận hệ thống POS | Đồng bộ phần cứng kích hoạt thu nhận | / |
24 | Chế độ điều khiển trạm mặt đất | Điều khiển từ xa qua ứng dụng, kết nối Bluetooth | / |
25 | Khoảng cách điều khiển trạm mặt đất | Bán kính 10KM | / |
26 | Thời gian hoạt động của trạm mặt đất | 12 giờ | / |
27 | Chế độ GPS | Hỗ trợ RTK và PPK | Tùy chọn |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: [email protected]
Reviews
There are no reviews yet.