Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.5 – 40 Lít (đồng hồ cơ, đầu nghiền 70G) Model: AE500S-P
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.5 – 40 Lít (đồng hồ hiện số, đầu nghiền 70G) Model: AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.8 – 60 Lít (đồng hồ cơ, đầu nghiền 90G) Model: AE500S-P
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.8 – 60 Lít (đồng hồ hiện số, đầu nghiền 90G) Model: AE500S-H

Giới thiệu
- Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao có thể được áp dụng cho các lĩnh vực khác nhau như phân tán mô trong công nghệ sinh học, chuẩn bị mẫu trong y học, công nghiệp mỹ phẩm, công nghiệp sơn, chế biến hóa dầu. Nó cũng có thể được áp dụng cho bất kỳ thí nghiệm vật liệu lỏng nào như pha nhũ và pha lỏng, pha lỏng và rắn, Độ nhớt dưới 0,2Pa.s, nhiệt độ dưới 80 oC. Môi trường thí nghiệm có thể đạt được sự pha trộn tốt và tinh tế bằng cách ép, va đập mạnh và nứt, và các lớp chất lỏng có thể tránh được trong quá trình vận hành.
Tính năng Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao
- Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H có nhiều loại đầu khuấy (đầu nghiền làm việc) được thiết kế cho các công suất xử lý khác nhau và yêu cầu thí nghiệm khác nhau, bao gồm nghiền, nhũ hóa, đồng nhất hóa, đồng hóa, huyền phù, hòa tan và trộn… Đặc biệt đối với vật liệu có độ nhớt cao.
- Thiết bị đồng hóa mẫu dễ vận hành và dễ làm sạch, dễ bảo trì.
- Kiểm soát tốc độ xếp hạng biến đổi mang lại hiệu quả cao.
- Bộ điều khiển tốc độ thông qua điều khiển tốc độ không đổi, có thể ngay lập tức để bù cho sự thay đổi tốc độ của sự thay đổi tải và biến động điện áp nguồn cung cấp.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn ASTM D3023-98(2024): Phương pháp Thực hành Tiêu chuẩn để Xác định Khả năng Chống Bám Bẩn và Chất Tẩy Rửa của Lớp Sơn Công Nghiệp trên Sản phẩm Gỗ
Tiêu chuẩn ASTM D3023-98(2024) này cung cấp một quy trình chi tiết để đánh giá khả năng chống lại các vết bẩn và chất tẩy rửa của lớp sơn được áp dụng trực tiếp lên sản phẩm gỗ trong quá trình sản xuất. Đây là một tiêu chuẩn quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của lớp sơn, đặc biệt đối với các sản phẩm gỗ được sử dụng trong môi trường có nhiều tiếp xúc với các chất bẩn và hóa chất.
Nội dung chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu:
- Đánh giá khả năng của lớp sơn trong việc chống lại các vết bẩn thông thường như cà phê, rượu vang, nước sốt, dầu mỡ, mực…
- Đánh giá khả năng của lớp sơn khi tiếp xúc với các chất tẩy rửa gia dụng.
- Xác định độ bền của lớp sơn dưới tác động của các yếu tố bên ngoài.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các loại sơn được sử dụng trên các sản phẩm gỗ như đồ nội thất, tủ bếp, sàn gỗ…
- Phương pháp thử nghiệm:
- Chuẩn bị mẫu: Sơn một lớp sơn lên bề mặt gỗ theo quy định của tiêu chuẩn.
- Áp dụng chất bẩn: Áp dụng các loại chất bẩn đã được chuẩn bị lên bề mặt sơn.
- Thời gian tiếp xúc: Để chất bẩn tiếp xúc với bề mặt sơn trong một khoảng thời gian xác định.
- Làm sạch: Làm sạch bề mặt sơn bằng các chất tẩy rửa phù hợp.
- Đánh giá: Quan sát và đánh giá mức độ bám dính của vết bẩn, sự thay đổi màu sắc của lớp sơn và khả năng làm sạch của chất tẩy rửa.
- Các yếu tố ảnh hưởng:
- Loại sơn: Thành phần hóa học, độ dày, độ bóng của lớp sơn.
- Loại chất bẩn: Tính chất hóa học của chất bẩn (axit, kiềm, dầu mỡ…).
- Chất tẩy rửa: Tính chất của chất tẩy rửa (mạnh, yếu, axit, kiềm).
- Thời gian tiếp xúc: Thời gian chất bẩn tiếp xúc với bề mặt sơn.
- Tiêu chí đánh giá:
- Mức độ bám dính của vết bẩn: dễ dàng lau sạch, khó lau sạch hoặc không thể lau sạch.
- Sự thay đổi màu sắc của lớp sơn: phai màu, ố vàng, hoặc không thay đổi.
- Sự hư hỏng của lớp sơn: bong tróc, nứt nẻ.
Ứng dụng của tiêu chuẩn:
- Ngành sơn: Đánh giá chất lượng của các loại sơn dùng cho đồ gỗ.
- Ngành sản xuất đồ gỗ: Kiểm soát chất lượng sản phẩm.
- Ngành tiêu dùng: Giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm đồ gỗ có chất lượng tốt.
Lợi ích của việc áp dụng tiêu chuẩn:
- Đảm bảo chất lượng: Đảm bảo rằng lớp sơn có khả năng chống bám bẩn và dễ dàng làm sạch.
- Tăng tuổi thọ sản phẩm: Giúp bảo vệ bề mặt gỗ, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Cải thiện tính thẩm mỹ: Giúp sản phẩm luôn giữ được vẻ đẹp như mới.
- Mục tiêu:
Thông số kỹ thuật Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Model máy |
AE500S-P (70 Gam) |
AE500S-H (70 Gam) |
AE500S-P (90 Gam) |
AE500S-H (90 Gam) |
Nguồn điện | AC220V/50Hz | |||
Thể tích đồng hóa (H2O) | 500 ~ 40000 ml | 800 ~ 60000 ml | ||
Công suất đầu vào | 850 W | |||
Công suất đầu ra | 500 Wát | |||
Lực mô-men | 178.0N.cm | |||
Độ nhớt Max | 8000mPa. s | |||
Phạm vi tốc độ | 2000 ~ 14000 vòng/phút | 2000 ~ 13000 vòng/phút | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ ≤40°C, Độ ẩm ≤90% | |||
Kích thước (mm) | 215x310x720 | 250x350x720 | ||
Trọng lượng | 9.2 kg | 10.8 kg | ||
Hiển thị tốc độ | KHÔNG CÓ | tốc độ kỹ thuật số hiển thị | KHÔNG CÓ | tốc độ kỹ thuật số hiển thị |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.