Bơm nhu động – Dispensing & Filling System FB16-1 Peristaltic Pump
Model: T100
Hãng: Longer Pump
Xuất xứ: Trung Quốc
Giới thiệu:
- Bơm nhu động là một loại bơm thể tích. Máy bơm sử dụng nguyên tắc nhu động làm cơ sở cho thiết kế của chúng. Nhu động ruột, theo nghĩa sinh học, là một loạt các cơn co thắt cơ bắp để di chuyển thức ăn đến các bộ phận khác nhau dọc theo hệ tiêu hóa.
- Trong tiếng Anh, bơm nhu động được gọi là Peristaltic pumps. Loại bơm cũng được ứng dụng rất nhiều trong môi trường công nghiệp, cũng như trong các phòng thí nghiệm trên thế giới.
- Máy bơm nhu động lý tưởng để sử dụng với chất lỏng có tính ăn mòn và nhớt, vì bộ phận duy nhất của máy bơm tiếp xúc với chất lỏng là đường ống. Với ống hoặc đầu có thể dễ dàng thay thế, máy bơm tương đối rẻ để bảo trì và hầu như không cần bảo trì. Do đó máy bơm nhu động công nghiệp và máy bơm nhu động y tế là một trong những ứng dụng phổ biến nhất của dòng bơm này.
Các ứng dụng:
- Đối với ứng dụng pha chế và làm đầy
Hướng dẫn sản phẩm:
- FB16-1 được thiết kế chủ yếu cho máy chiết rót và pha chế tự động.
- FB16-1 có độ chính xác cao hơn FK1-100Z.
- Mỗi đơn vị có bốn kênh.
- Với cấu trúc mô-đun, một bộ điều khiển có thể điều khiển từ một đến bốn đơn vị.
- Hệ thống được cấu hình với đầu bơm xung thấp DMD15-13, điều này sẽ cải thiện độ chính xác của quá trình phân phối.
Các chức năng và tính năng chính
– Hiệu chỉnh thể tích pha chế: Hiệu chỉnh thể tích pha chế để nâng cao độ chính xác.
– Điều chỉnh lượng cấp phát trực tuyến: Có thể điều chỉnh lượng cấp phát giữa quy trình theo nhu cầu thực tế.
– Số bản sao: 1-60000, “0” có nghĩa là chu kỳ không giới hạn.
– Đầu vào tín hiệu điều khiển Start/Stop: 1 tín hiệu công tắc
– Không có tín hiệu vào bình: 4 switch tín hiệu tương ứng với 4 kênh.
– Power-off memory: Tự động lưu thông số đang chạy.
– Giao diện truyền thông: RS485, hỗ trợ giao thức modbus.
Thông số kỹ thuật
– Thể tích pha chế: 0.1ml đến 50ml
– Thời gian pha chế: 0.5 đến 30s
– Tốc độ: Tự động tính toán tốc độ theo lượng pha chế và thời gian pha chế.
– Góc hút ngược: 0°-1000°
– Tốc độ súc rửa: Súc rửa ống hoặc làm đầy sơ bộ, 15 vòng/phút đến 350 vòng/phút.
– Kích thước: (L×W×H):640×265×130(mm)
– Nguồn điện: AC 220V±10%/150W
– Nhiệt độ hoạt động: 0℃-40℃
– Độ ẩm tương đối: <80%
– Xếp hạng IP: IP31
– Trọng lượng:11.5kg
thông số khác
| Model | Product Code | Pump Head | Dispensing Volume (ml) | Tubing | Dispensing Time
(s) |
Precision | Dispensing ID (mm) | Productivity (pcs/min) |
| FB16-1 | 05.11.01A | DMD15-13-A | 0.1-0.3 | 2×13″ | 0.5-0.7 | ±6μl | ≤0.5 | 40-35 |
| 0.3-0.6 | 0.7-1.1 | ±2% | ≤0.5 | 35-28 | ||||
| 0.6-1.0 | 1.1-1.7 | ±1% | ≤0.5 | 28-22 | ||||
| 0.6-1.0 | 4×13″ | 0.7-1.0 | ±2% | ≤1.0 | 35-30 | |||
| 1.0-2.0 | 1.0-1.8 | ±1% | ≤1.0 | 30-21 | ||||
| 1.0-2.0 | 2×14″ | 0.6-0.9 | ±2% | ≤1.0 | 37-31 | |||
| 2.0-4.0 | 0.9-1.6 | ±1% | ≤1.0 | 31-23 | ||||
| 2.0-3.0 | 2×19″ | 0.7-0.9 | ±2% | ≤1.5 | 35-31 | |||
| 3.0-5.0 | 0.8-1.3 | ±1% | ≤1.5 | 33-26 | ||||
| 4.0-6.0 | 2×16″ | 0.8-1.0 | ±2% | ≤2.0 | 33-30 | |||
| 6.0-10.0 | 1.0-1.6 | ±1% | ≤2.0 | 30-23 | ||||
| 6.0-10.0 | 2×25″ | 0.6-0.8 | ±2% | ≤3.0 | 37-33 | |||
| 10.0-30.0 | 0.8-2.0 | ±1% | ≤3.0 | 33-20 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com




Reviews
There are no reviews yet.