Máy quang phổ so màu sắc Colorimeter NS800
Máy so màu quang phổ NS800 hãng 3NH
Model: NS800
Nhà sản xuất: 3NH – Trung Quốc

Ứng dụng máy quang phổ so màu Colorimeter NS800:
- Máy đo màu NS800 là dòng máy so màu chuyên dụng quản lý chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực: bao bì, điện, sơn, mực in, dệt may, may, in và dệt nhuộm, giấy, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, nghiên cứu, phòng thí nghiệm và trường học …
Máy quang phổ so màu sắc Colorimeter NS800
- Có thể đo phổ phản xạ và chỉ số màu khác một cách chính xác
- Thiết bị đo màu NS800 không những giúp kiểm soát màu hiệu quả mà còn kiểm soát sản xuất sản phẩm có chất lượng
- Thiết bị đo mầu NS800 có thể cung cấp với phần mềm kiểm soát màu chất lượng cao, kết nối PC để mở rộng các chức năng ứng dụng
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn ASTM D4764-01(2023): Phương pháp Thử Nghiệm Xác Định Hàm Lượng Titan Dioxide trong Sơn bằng Quang Phổ Huỳnh Quang Tia X
Tiêu chuẩn ASTM D4764-01(2023) là một quy trình chuẩn được sử dụng để đo lường hàm lượng titan dioxide (TiO₂) trong sơn bằng kỹ thuật quang phổ huỳnh quang tia X (XRF). Phương pháp này dựa trên nguyên lý khi chiếu tia X vào mẫu sơn, các nguyên tử trong mẫu sẽ phát ra tia X đặc trưng, và cường độ của tia X phát ra tỉ lệ thuận với nồng độ của nguyên tố đó trong mẫu.
Mục tiêu của tiêu chuẩn
- Xác định hàm lượng TiO₂: Đo chính xác lượng TiO₂ có trong sơn.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo sản phẩm sơn đạt tiêu chuẩn về thành phần.
- Nghiên cứu và phát triển: Hỗ trợ phát triển các công thức sơn mới.
- Phân tích nhanh: Phương pháp này cho phép phân tích nhanh chóng nhiều mẫu.
Nguyên lý hoạt động
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu sơn được chuẩn bị ở dạng màng mỏng hoặc bột mịn để chiếu tia X.
- Chiếu tia X: Mẫu được chiếu bằng tia X có năng lượng thích hợp.
- Phát xạ tia X huỳnh quang: Các nguyên tử titan trong mẫu hấp thụ năng lượng của tia X và phát ra tia X huỳnh quang đặc trưng.
- Đo cường độ: Cường độ của tia X huỳnh quang được đo bằng máy quang phổ huỳnh quang tia X.
- Tính toán: Hàm lượng TiO₂ được tính toán dựa trên mối quan hệ giữa cường độ tia X huỳnh quang và nồng độ TiO₂ trong các mẫu chuẩn.
Quy trình thử nghiệm (tóm tắt)
- Chuẩn bị mẫu: Chuẩn bị mẫu sơn ở dạng phù hợp cho phép chiếu tia X.
- Đo mẫu: Đặt mẫu vào máy quang phổ huỳnh quang tia X và tiến hành đo.
- Xử lý dữ liệu: Sử dụng phần mềm của máy để xử lý dữ liệu đo được và tính toán hàm lượng TiO₂.
Ưu điểm của phương pháp
- Nhanh chóng: Thời gian phân tích ngắn.
- Không phá hủy mẫu: Mẫu không bị hư hỏng trong quá trình phân tích.
- Đa nguyên tố: Có thể xác định đồng thời nhiều nguyên tố khác trong mẫu.
- Ít tốn hóa chất: Không yêu cầu nhiều hóa chất.
Nhược điểm của phương pháp
- Giới hạn phát hiện: Có giới hạn phát hiện thấp nhất của phương pháp.
- Ảnh hưởng ma trận: Thành phần ma trận của mẫu có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Yêu cầu thiết bị chuyên dụng: Cần có máy quang phổ huỳnh quang tia X.
Ứng dụng
- Ngành sơn: Kiểm soát chất lượng sơn, nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
- Ngành vật liệu: Phân tích thành phần của các vật liệu có chứa TiO₂.
- Ngành môi trường: Phân tích thành phần của đất, đá, và các vật liệu môi trường khác.
Tính năng kỹ thuật Máy so màu quang phổ NS800 hãng 3NH:
- Thiết kế hoàn hảo, kết hợp với kết cấu tiện dụng
- Cấu trúc quang hình học 450/00, phù hợp với tiêu chuẩn CIE, ISO, ASTM và DIN
- Màn hình điện dung cảm ứng 3.5 inch
- Phù hợp với 2 tiêu chuẩn quan sát, chế độ đa nguồn sáng, hệ thống màu thay đổi
- Độ lặp lại ∆E*ab ≤ 0.04, sai số đo ∆E*ab ≤ 0.2
- Dung lượng lưu trữ lớn, có thể lưu trữ 10.000 dữ liệu đo
- Phần mềm quản lý có khả năng nâng cấp cao cho các ứng dụng khác nhau
- Cấu hình phần cứng máy được thiết kế với công nghệ tiên tiến
- Màn hình góc xiên 150, phù hợp hơn với góc quan sát của mắt.
Thông số kỹ thuật máy quang phổ so màu Colorimeter NS800:
- Phương pháp quan sát/ chiếu sáng hệ thống: 450/00, quan sát dọc phù hợp tiêu chuẩn CIE 15 N.0, GB/T 3978
- Kích thước hình cầu tích hợp: Ø58mm
- Nguồn ánh sáng kết hợp nguồn LED
- Cảm biến: mảng silicon photodiode array
- Dãy bước sóng: 400 ~ 700nm
- Bước sóng: 10nm
- Khoảng phản xạ: 0 ~ 100%
- Khẩu độ: Ø8mm
- Không gian màu: CIE LAB, XYZ, YXY, LCH, CIE LUV
- Sai khác màu sắc:∆ E *ab, ∆E *uv, ∆E *94, ∆E *cmc (2: 1), ∆E *CMC (1: 1), ∆E *00
- Dữ liệu Chromaticity khác: WI (ASTM E313, CIE / ISO, AATCC, Hunter), YI (ASTM D1925, ASTM 313), TI (ASTM E313, CIE / ISO), Metamerism Index (Mt), Color Stain, Color Fastness
- Góc quan sát: 2° / 10°
- Nguồn sáng: D65, A, C, D50, D55, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, F12
- Hiển thị: Giá trị / đồ thị, thông số màu, ∆E/ Graph, kết quả PASS / FAIL , màu offset, màu mô phỏng
- Thời gia đo: 1.5 giây
- Độ lặp lại:
- + Phổ phản xạ: độ lệch chuẩn 0,1% , 400 ~ 700nm: trong vòng 0,2%
- + Giá trị đo màu: ∆ E*ab ≤ 0.04 (điều kiện đo: đo màu miếng mẫu chuẩn, đo 30 lần tại khoảng thời gian 05 giây sau khi mẫu chuẩn trắng được thực hiện)
- Sai số giữa các thiết bị đo: ∆E*ab ≤ 0.2
- Kích thước: LxWxH= 90 x 77 x 230mm
- Khối lượng: 600g
- Pin Liion: 5000 lần (sử dụng liên tục 8 giờ)
- Tuổi thọ đèn chiếu: 5 năm (hơn 1,6 triệu lần đo)
- Màn hình hiển thị TFT 3.5inch, màn hình cảm ứng điện dung
- Giao diện: USB / RS232
- Bộ nhớ dữ liệu: 1000 tiêu chuẩn, 10.000 mẫu
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 400C (32 ~ 104 ° F)
- Nhiệt độ lưu trữ: 20 ~ 500C (4 ~ 122 ° F)
Cung cấp bao gồm: Máy quang phổ so màu Colorimeter NS800 kèm bộ nguồn Power Adapter, Li-ion Battery, , Line dữ liệu, Calibration White/ Black, Bìa bảo vệ, Wrist Strap, CD-ROM (gồm phần mềm quản lý), Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.