Máy Quang Đo COD Và Đa Chỉ Tiêu Dùng Mã Nhận Diện HI83224-02
Model : HI83224-02
Hãng : Hanna
Xuất xứ : Châu Âu
Giới Thiệu
-
Máy đo đa chỉ tiêu với 6 chỉ tiêu quan trọng trong nước thải
-
Đo COD, Nitơ tổng, Photpho tổng, Amonia, Nitrat
-
Nhận dạng mã vạch (barcode) tự động
-
Truyền dữ liệu PC bằng cáp USB.
-
Dùng adapter và pin sạc tiện lợi.
-
Màn hình có đèn nền sáng.
-
Ghi dữ liệu tự động.
-
Có chế độ hiệu chuẩn đèn cho độ chính xác cao.+ HI83224-01 : 115V+ HI83224-02: 230V
Chi tiết
- Nói chung, khi ai đó nói nước sạch, chúng ta có xu hướng nghĩ đến nước uống. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần nước sạch như một sản phẩm phụ của hệ thống nước thải.
- Khi nước được sử dụng xong trong nhà máy hoặc được xả xuống bồn cầu, làm thế nào để nước sạch trở lại, và làm thế nào chúng ta biết được nước thực sự sạch? Vì vậy tiến hành một phép đo gọi là Nhu cầu oxy hóa học (COD) có thể được thực hiện để suy ra mức độ ô nhiễm trong mẫu nước tại bất kỳ trạm xử lý nước thải nào.
- Giám sát và kiểm soát COD trong nước thải cũng rất quan trọng trong việc kiểm soát lượng nitơ và phốt pho trong nước. Mức COD, nitơ và phốt pho phải tuân theo các quy định về môi trường, nhưng chúng cũng là một cách tuyệt vời để giảm thiểu chi phí cho nhà máy
Các chỉ tiêu mà máy quang đo được
Các chỉ tiêu Ống 16mm phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo
Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử chỉ tiêu đó
Chỉ tiêu | Thang đo | Độ chính xác | Mã thuốc thử | |
1 | Amoni thang thấp | 0.00 đến 3.00 mg/L NH3-N | ± 0.10 mg/L hoặc ± 5% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94764A-25 (25 lần đo)
Bar code: 01xx |
2 | Amoni thang cao | 0 đến 100 mg/L NH3-N | ± 1 mg/L hoặc ± 5% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94764B-25 (25 lần đo)
Bar code: 02xx |
3 | Clo dư | 0.00 đến 5.00 mg/L Cl2 | ±0.03 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI93701-01 (100 lần đo) |
4 | Clo tổng | 0.00 đến 5.00 mg.L Cl2 | ±0.03 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI93711-01 (100 lần đo) |
5 | Nitrat | 0.0 đến 30.0 mg/L NO3–-N | ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94766-50 (50 lần đo)
Bar code: 05xx |
6 | Nitơ tổng thang thấp (cần phá mẫu trước khi đo) | 0.0 đến 25.0 mg/L N | ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94767A-50 (49 lần đo)
Bar code ống phá mẫu: 16xx |
7 | Nitơ tổng thang cao (cần phá mẫu trước khi đo) | 10 đến 150 mg/L N | ±3 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94767B-50 (49 lần đo)
Bar code ống phá mẫu: 17xx |
8 | COD thang thấp (cần phá mẫu trước khi đo) | 0 đến 150 mg/L COD | ±5 mg/L hoặc ±5% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94754A-25 (24 lần đo)
Bar code: 12xx |
9 | COD thang trung (cần phá mẫu trước khi đo) | 0 đến 1500 mg/L COD | ±15 mg/L hoặc ±4% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94754B-25 (24 lần đo)
Bar code: 13xx |
10 | COD thang cao (cần phá mẫu trước khi đo) | 0 đến 15000 mg/L COD | ±150 mg/L hoặc ±3% kết quả đo (lấy kết quả nào lớn hơn) | HI94754C-25 (24 lần đo)
Bar code: 24xx |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.