Đồng hồ đo độ cứng cao su mềm Teclock GS-709N
Thiết bị đo độ cứng cao su Loại A Teclock GS-709N

Mô tả Đồng hồ đo độ cứng cao su mềm Teclock GS-709N
- Thiết bị đo độ cứng cao su Loại A Teclock GS-709N được sử dụng cho ngành công nghiệp sản xuất ống nước, lốp xe các loại, Hãng Teclock đã giới thiệu dòng thiết bị
- Đồng hồ đo độ cứng cao su Teclock GS-709N. Đồng hồ đo được kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc tế, đồng hồ sẽ cho bạn những kết quả chính xác nhất. Sản phẩm này được rất nhiều các công ty sản xuất lốp tin dùng từ khi có mặt trên thị trường.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn ASTM E179-17(2022): Hướng dẫn Tiêu chuẩn để Lựa chọn Các Điều kiện Hình học cho Đo Phản xạ và Truyền dẫn của Vật liệu
Tiêu chuẩn ASTM E179-17(2022) cung cấp một hướng dẫn chi tiết về cách lựa chọn các điều kiện hình học phù hợp để đo các tính chất phản xạ và truyền dẫn của vật liệu. Việc lựa chọn đúng các điều kiện hình học là rất quan trọng để đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy của kết quả đo.
Nội dung chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu:
- Cung cấp các nguyên tắc chung để lựa chọn các thông số hình học cho các phép đo quang phổ.
- Giúp người dùng lựa chọn các điều kiện đo phù hợp với mục đích ứng dụng cụ thể.
- Đảm bảo tính tương thích giữa các phép đo được thực hiện trên các thiết bị khác nhau.
- Các thông số hình học quan trọng:
- Góc chiếu sáng (Angle of incidence): Góc giữa tia sáng tới và pháp tuyến của bề mặt mẫu.
- Góc quan sát (Angle of collection): Góc giữa tia sáng phản xạ hoặc truyền qua và pháp tuyến của bề mặt mẫu.
- Kích thước chùm sáng (Beam size): Đường kính hoặc kích thước của chùm sáng chiếu vào mẫu.
- Hình dạng chùm sáng (Beam shape): Hình dạng của chùm sáng (tròn, hình chữ nhật, Gaussian).
- Độ phân giải góc (Angular resolution): Khả năng phân biệt hai góc tán xạ khác nhau của máy quang phổ.
- Kích thước mẫu (Sample size): Kích thước của mẫu vật liệu.
- Khoảng cách mẫu-detector (Sample-detector distance): Khoảng cách giữa mẫu và detector.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn hình học:
- Tính chất của vật liệu: Độ mờ, độ bóng, độ nhẵn của bề mặt.
- Mục đích đo: Đo phản xạ khuếch tán, phản xạ gương, truyền qua.
- Thiết bị đo: Loại máy quang phổ, độ phân giải của máy.
- Nguyên tắc lựa chọn:
- Lựa chọn góc chiếu sáng và góc quan sát: Tùy thuộc vào loại đo (phản xạ khuếch tán, phản xạ gương, truyền qua) và tính chất của vật liệu.
- Lựa chọn kích thước chùm sáng: Chùm sáng phải đủ nhỏ để đảm bảo độ phân giải không gian nhưng đủ lớn để thu được tín hiệu ổn định.
- Lựa chọn độ phân giải góc: Độ phân giải góc cần đủ cao để phân biệt các thành phần khác nhau của ánh sáng tán xạ.
- Lựa chọn kích thước mẫu: Kích thước mẫu phải đủ lớn để đại diện cho toàn bộ bề mặt cần đo.
- Các trường hợp đặc biệt:
- Vật liệu trong suốt: Cần đo cả truyền qua và phản xạ.
- Vật liệu xốp: Cần đo tán xạ khuếch tán ở nhiều góc khác nhau.
- Vật liệu có bề mặt gồ ghề: Cần sử dụng chùm sáng nhỏ và độ phân giải góc cao.
Ứng dụng của tiêu chuẩn:
- Ngành sơn: Đánh giá độ bóng, độ mờ và các tính chất quang học khác của lớp sơn.
- Ngành nhựa: Đánh giá chất lượng bề mặt của các sản phẩm nhựa.
- Ngành giấy: Đánh giá độ bóng và độ mờ của giấy.
- Ngành quang học: Đánh giá chất lượng của các bề mặt quang học.
Lợi ích của việc áp dụng tiêu chuẩn:
- Đảm bảo tính tương thích: Đảm bảo rằng dữ liệu đo được từ các máy quang phổ khác nhau có thể so sánh được.
- Nâng cao độ chính xác: Tăng độ chính xác của các phép đo.
- Tiêu chuẩn hóa quy trình: Tiêu chuẩn hóa quy trình đo, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
- Mục tiêu:
TÍNH NĂNG CỦA ĐỒNG HỒ TECLOCK GS-709N
- Đồng hồ đo độ cứng cao su Teclock GS-709N được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản, gia công tỉ mỉ từ những vật liệu cao cấp, chịu được va chạm mạnh trong quá trình sử dụng nên độ bền cao. Toàn bộ khâu sản xuất đều được giám sát chặt chẽ, đảm bảo yếu tố an toàn với môi trường làm việc cùng độ chính xác gần như tuyệt đối khi đo.
- Thiết bị đo độ cứng cao su Loại A Teclock GS-709N thiết kế nhỏ gọn, tiện dụng dễ dàng mang theo khi sử dụng hoặc cất giữ khi không dùng tới, dễ dàng thao tác giúp bạn làm việc được nhanh chóng, đơn giản hơn bao giờ hết, kết quả hiển thị trên mặt đồng hồ điện tử giúp dễ quan sát hơn, mặt số rõ ràng nên máy cho kết quả đo chính xác.
- Đồng hồ đo độ cứng cao su Teclock GS-709N đo được độ cứng của các chất liệu như cao su mềm, nhựa và các vật liệu tương tự Digital durometer, cho kết quả đo chính xác, được ứng dụng nhiều trong hoạt động sản xuất chế tạo lốp, ống nước.
Thông số kỹ thuật Đồng hồ đo độ cứng cao su mềm Teclock GS-709N
- Đồng hồ đo độ cứng cao su Teclock GS709N thuộc loại đo type A (Pocket type)
- Đáp ứng tiêu chuẩn JIS K 7215, ISO 868, ASTM D2240 theo quy định ngành nhựa tại Nhật Bản.
- Sử dụng nhiều trong các nhà máy chế biến cao su thiên nhiên, sản xuất đồ nhựa, vật liệu nhựa cứng, mềm
- Đồng hồ đo độ cứng cao su Teclock GS709N có thang đo từ: 549 – 8061 mN – 56 – 822 gf.
- Thuộc loại 1 kim hiển thị kết quả đo
- Màn hình lớn hiển thị kết quả rõ ràng, chuẩn xác
- Hình dạng đầu kim đo phi 0.79, góc 35 độ.
- Đầu kim đo to hơn TECLOCK GS 709G
- Chiều cao kim đo 2.50 mm
- Khối lượng nặng 200 gam
- Sản phẩm sự dụng chính xác tuyệt đối, có độ bền cao.
- Dễ dàng sử dụng chị với một tay, chỉ việc nhấn xuống vật cần đo kết quả sẽ hiện thị ngay.
Cung cấp bao gồm: Máy chính, Hộp đựng máy, Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh, tiếng nhật, tiếng việt
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.