Máy đo độ mờ đục của kính, nhựa WTM-1000
Thiết bị đo độ mờ đục, độ trong của kính, nhựa WTM-1000
Máy đo độ truyền ánh sáng vật liệu WTM-1000

Giới thiệu
- Máy đo độ mờ đục vật liệu WTM-1000 là thiết bị cầm tay được thiết kế để đo độ trong và độ truyền quang qua các mẫu bao bì, nhựa, màng film, thủy tinh, mê ca, màn hình LCD và các vật liệu trong suốt khác… Máy cũng có thể được sử dụng để xác định độ đục hoặc độ trong của mẫu chất lỏng.
TIÊU CHUẨN
-
Tiêu Chuẩn ASTM D6944-15(2020): Phương pháp Thử Tiêu chuẩn để Xác định Kháng Lực của Lớp Phủ Đã Cứng Hóa Đối với Chu Kỳ Nhiệt
Tiêu chuẩn ASTM D6944-15(2020) cung cấp một quy trình chi tiết để đánh giá khả năng chịu đựng của lớp phủ đã cứng hóa khi trải qua các chu kỳ nhiệt độ thay đổi liên tục. Tiêu chuẩn này rất quan trọng trong việc đánh giá độ bền và hiệu suất của lớp phủ khi ứng dụng trong các môi trường có nhiệt độ biến đổi lớn.
Nội dung chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu:
- Xác định khả năng chịu đựng của lớp phủ đã cứng hóa khi tiếp xúc với các chu kỳ nhiệt độ thay đổi liên tục.
- Đánh giá các tác động của chu kỳ nhiệt lên các tính chất của lớp phủ như độ bám dính, độ bền, độ bóng và khả năng chống ăn mòn.
- Cung cấp dữ liệu để lựa chọn lớp phủ phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ thay đổi.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các loại lớp phủ công nghiệp, bao gồm sơn, nhựa, và các lớp phủ đặc biệt khác.
- Có thể áp dụng cho các vật liệu nền khác nhau như kim loại, nhựa, bê tông, v.v.
- Phương pháp thử:
- Chuẩn bị mẫu: Chuẩn bị các mẫu có lớp phủ cần thử nghiệm theo kích thước và hình dạng quy định.
- Chu kỳ nhiệt: Đặt các mẫu vào buồng nhiệt và thực hiện các chu kỳ nhiệt theo quy định về nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất, thời gian duy trì ở mỗi nhiệt độ và tốc độ thay đổi nhiệt độ.
- Đánh giá: Sau mỗi chu kỳ nhiệt hoặc sau một số chu kỳ nhiệt nhất định, tiến hành đánh giá các tính chất của lớp phủ như:
- Độ bám dính: Sử dụng các phương pháp như thử nghiệm kéo băng keo hoặc cắt lưới để đánh giá độ bám dính của lớp phủ với bề mặt.
- Độ bền: Đo các chỉ số như độ cứng, độ đàn hồi, độ bền kéo, v.v.
- Độ bóng: Đo độ bóng của lớp phủ bằng máy đo độ bóng.
- Khả năng chống ăn mòn: Đánh giá sự xuất hiện của các vết nứt, bong tróc, rỉ sét hoặc các hư hỏng khác.
- Thiết bị:
- Buồng nhiệt
- Máy đo độ bám dính
- Máy đo độ cứng
- Máy đo độ bóng
- Các yếu tố ảnh hưởng:
- Nhiệt độ: Phạm vi nhiệt độ, tốc độ thay đổi nhiệt độ và thời gian duy trì ở mỗi nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
- Số lượng chu kỳ: Số lượng chu kỳ nhiệt sẽ ảnh hưởng đến mức độ hư hỏng của lớp phủ.
- Loại lớp phủ: Thành phần và độ dày của lớp phủ sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của lớp phủ.
- Vật liệu nền: Tính chất của vật liệu nền cũng ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
Ứng dụng:
- Lựa chọn lớp phủ: Giúp lựa chọn lớp phủ phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường có nhiệt độ thay đổi lớn, như ngành công nghiệp ô tô, hàng không vũ trụ, xây dựng.
- Đảm bảo chất lượng: Đánh giá chất lượng của lớp phủ và đảm bảo rằng lớp phủ đáp ứng các yêu cầu về độ bền và hiệu suất.
- Nghiên cứu và phát triển: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của lớp phủ và phát triển các loại lớp phủ mới có tính năng tốt hơn.
- Mục tiêu:
ĐẶC ĐIỂM Máy đo độ mờ đục WTM-1000
- Máy đo độ mờ đục vật liệu này sử dụng công nghệ được thiết kế theo tiêu chuẩn GB 2410-80, ASTM D1033-61, JIS k7105-81 và các tiêu chuẩn khác.
- Cấu trúc chắc chắn, khối lượng nhỏ, trọng lượng nhẹ, tinh tế, dễ thực hiện. Màn hình kỹ thuật số, phạm vi đo rộng, độ phân giải cao.
- Sử dụng đầu ra dữ liệu USB để kết nối với PC.
- Cung cấp lựa chọn đầu ra dữ liệu Bluetooth.
- Máy đo độ mờ đục, độ trong của kính, nhựa WTM-1000 có đầu dò liền và chế độ đo bằng đèn Led, có thể đo độ dày mẫu << 10 mm, chế độ đo đơn / liên tục.
THỐNG SỐ KỸ THUẬT Máy đo độ mờ đục WTM-1000
- Mô hình: WTM1000
- Trưng bày: LCD
- Phạm vi: 0 ~ 100%
- Độ phân giải: 0,1
- Độ chính xác: ± 2%
- Độ dày mẫu: << 10 mm / 0,7 inch
- Nguồn sáng: Đèn LED
- Chế độ đo: Đơn / liên tục
- Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ: 0 ~ 50ºC Độ ẩm :, 90%
- Cung cấp năng lượng Máy đo độ mờ đục: Pin 4×1,5V AAA (UM4)
- Kích thước Máy đo độ mờ đục: 126x65x27 mm
- Cân nặng Máy đo độ mờ đục: 100g (Không bao gồm pin)
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.