Thước kéo màng sơn một mặt
Code : 201

Đặc điểm thước kéo màng sơn
- Sơn là hỗn hợp đồng nhất trong đó chất tạo màng liên kết với các chất màu tạo màng liên tục có khả năng bám dính lên bề mặt vật chất. Hỗn hợp được điều chỉnh với 1 lượng phụ gia và dung môi tuỳ theo tính chất của mỗi loại sản phẩm. Các nhà sản xuất sơn thường phải kiểm tra chất lượng sơn thông qua nhiều chỉ tiêu như độ nhớt sơn, độ bền màu, độ dày màng sơn, độ khuyết tật sơn. Độ khuyết tật ở đây ám chỉ sự đồng nhất về chất lượng của sơn. Không phải công nghệ nào cũng cho ra được những loại sơn mịn, đẹp và đều. Đó cũng là một trong những giá trị làm nên giá thành cao thấp giữa các loại sơn khác nhau.
- Một thiết bị kéo màng sơn dễ sử dụng với người dùng. Dựa vào khoảng trống có kích thước xác định mà xác định được điểm khuyết tật của sơn. Với thiết kế hình trụ cứng chắc, chất liệu thép cao cấp nên thước kéo được đánh giá là bền bỉ, bề mặt mịn dễ dàng sử dụng. Bởi chỉ cần xoay 90 độ là người dùng đã có thể xác định độ khuyết tật sơn ở bề mặt kiểm tra với độ dày tiếp theo.
Hướng dẫn sử dụng thước kéo màng
- Bước 1: Vệ sinh sạch sẽ thước kéo màng sơn
- Bước 2: Lựa chọn độ dày màng sơn có ghi trên mỗi mặt
- Bước 3: Đặt thước kéo và độ dày lên lớp sơn vừa phủ trên bề mặt giấy kiểm tra chuyên dụng
- Bước 4: Kéo mạnh thước kéo màng sơn và kiểm tra độ khuyết tật của sơn
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn ASTM D4085-93(2021): Phương pháp Thử Nghiệm Tiêu Chuẩn để Xác Định Kim Loại trong Cellulose bằng Quang Phổ Hấp Thụ Nguyên Tử
Tiêu chuẩn ASTM D4085-93(2021) cung cấp một phương pháp chi tiết để xác định hàm lượng các kim loại trong mẫu cellulose bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS). Phương pháp này rất hữu ích trong việc đánh giá độ tinh khiết và xác định các tạp chất kim loại trong cellulose, đặc biệt trong các ứng dụng đòi hỏi độ tinh khiết cao như trong ngành công nghiệp giấy, dệt và dược phẩm.
Mục tiêu của tiêu chuẩn
- Định lượng chính xác: Xác định chính xác hàm lượng các kim loại trong mẫu cellulose.
- Đánh giá chất lượng: Đánh giá độ tinh khiết và xác định các tạp chất kim loại trong cellulose.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất và chế biến cellulose.
Nội dung chính của tiêu chuẩn
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng để xác định hàm lượng các kim loại như sắt, đồng, kẽm, mangan, và các kim loại khác trong mẫu cellulose.
- Phương pháp này có thể được điều chỉnh để xác định các kim loại khác tùy thuộc vào thiết bị và hóa chất sẵn có.
- Nguyên tắc:
- Chuẩn bị mẫu: Mẫu cellulose được xử lý bằng acid vô cơ để chuyển các kim loại thành dạng ion hòa tan.
- Phân tích AAS: Dung dịch mẫu được phân tích bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử để xác định nồng độ của các ion kim loại.
- Thiết bị và hóa chất:
- Thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử, các hóa chất như acid nitric, acid hydrochloric, các dung dịch chuẩn kim loại, v.v.
- Quy trình thực hiện:
- Chuẩn bị mẫu: Hòa tan mẫu cellulose trong hỗn hợp acid nitric và hydrochloric, sau đó tiến hành xử lý để loại bỏ các chất hữu cơ.
- Phân tích AAS: Dung dịch mẫu được pha loãng và phân tích bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
- Tính toán: Tính toán hàm lượng các kim loại trong mẫu dựa trên đường chuẩn.
- Báo cáo kết quả:
- Báo cáo chi tiết các điều kiện thực nghiệm, kết quả phân tích và hàm lượng các kim loại trong mẫu.
Ưu điểm của phương pháp
- Độ nhạy cao: Phát hiện được hàm lượng rất thấp của các kim loại.
- Độ chính xác cao: Phương pháp cho kết quả chính xác và đáng tin cậy.
- Phân tích đồng thời: Xác định được nhiều kim loại khác nhau trong một lần phân tích.
Nhược điểm của phương pháp
- Thiết bị phức tạp: Yêu cầu thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử hiện đại.
- Thời gian phân tích dài: Quy trình phân tích tương đối dài.
- Yêu cầu kỹ thuật cao: Cần người vận hành có kỹ năng cao.
Ứng dụng
- Ngành công nghiệp giấy: Kiểm soát chất lượng bột giấy, xác định các tạp chất kim loại ảnh hưởng đến chất lượng giấy.
- Ngành công nghiệp dệt: Đánh giá độ tinh khiết của sợi cellulose.
- Ngành công nghiệp dược phẩm: Kiểm soát chất lượng nguyên liệu dược.
Thông số kỹ thuật
- Effective Wet Film Width :100mm
- The total length:128mm
Ordering Information
- BGD 201/1: 25µm BGD 201/2: 37.5µm
- BGD 201/3:50µm BGD 201/4: 75µm
- BGD 201/5: 100µm BGD 201/6:125µm
- BGD 201/7: 150µm BGD 201/8: 200µm
- BGD 201/9:250µm BGD 201/10: 300µm
- BGD 201/11: 350µm BGD 201/12:400µm
- BGD 201/14: 500µm BGD 201/15:600µm
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
Reviews
There are no reviews yet.