MÁY KHUẤY ĐŨA HIỆN SỐ BIUGEG BGD
Máy khuấy đũa, máy khuấy trục, máy khuấy phòng thí nghiệm
Model: BGD 701, BGD 702, BGD 703, BGD 704, BGD 706

Đặc trưng máy khuấy phòng thí nghiệm BGD 701, BGD 702, BGD 703, BGD 704, BGD 706:
- Chứng nhận an toàn quốc tế: đạt CE, cTUV chúng tôi và chứng nhận an toàn FCC do công ty TÜV của Đức cấp
- Toàn bộ máy chống cháy nổ
- Cài đặt mạch an toàn: Tự động ngắt mạch trong trường hợp động cơ quá nóng và các trường hợp ngoại lệ khác.
- Bảo vệ quá tải: Động cơ sẽ tự động dừng trong trường hợp quá tải liên tục.
- Bảo vệ động cơ: Khi động cơ quá tải, đoản mạch hoặc bất kỳ tình huống đặc biệt nào, máy sẽ báo động và tắt.
- Chống tràn mẫu: Hệ thống điều khiển PLC khởi động trơn tru, ngăn tràn mẫu.
- Vỏ kín: phù hợp với tiêu chuẩn DIN / EN60529 phổ biến quốc tế, cấp độ bảo vệ caoIP42, có thể ngăn chất lỏng văng vào máy và dẫn đến ăn mòn mạch.
Tiêu chuẩn
- Tiêu Chuẩn ASTM D5808-23: Phương pháp Thử Tiêu chuẩn Xác Định Clo Hữu Cơ trong Hydrocacbon Thơm và Hóa Chất Liên quan bằng Phương pháp Điện lượng Vi thể
Tiêu chuẩn ASTM D5808-23 mô tả một phương pháp phân tích để xác định hàm lượng clo hữu cơ trong các hợp chất thơm, dẫn xuất của chúng và các hóa chất liên quan. Phương pháp này sử dụng kỹ thuật điện lượng vi thể (microcoulometry) để đo lượng clo có trong mẫu.
Nội dung chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu:
- Xác định chính xác hàm lượng clo hữu cơ trong các mẫu hydrocarbon thơm và các hóa chất liên quan.
- Đánh giá chất lượng sản phẩm và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quy định về hàm lượng clo.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các mẫu có hàm lượng clo trong khoảng từ 0,2 mg/kg đến 25 mg/kg.
- Nguyên tắc:
- Đốt cháy mẫu: Mẫu thử được đốt cháy ở nhiệt độ cao (khoảng 900°C) trong dòng khí oxy và argon. Quá trình đốt cháy chuyển đổi hợp chất hữu cơ chứa clo thành các hợp chất vô cơ chứa clo như HCl.
- Phản ứng điện lượng: Các sản phẩm cháy được đưa vào một tế bào điện phân chứa dung dịch điện ly. HCl phản ứng với ion bạc (Ag+) trong dung dịch.
- Đo điện lượng: Lượng ion bạc bị tiêu thụ được bù đắp liên tục bằng cách điện phân dung dịch. Lượng điện tích cần thiết để bù đắp lượng ion bạc tiêu thụ tương ứng với lượng clo trong mẫu.
- Thiết bị:
- Thiết bị điện lượng vi thể: Bao gồm buồng đốt, tế bào điện phân, nguồn điện, hệ thống đo điện lượng.
- Hệ thống khí: Bao gồm bình chứa khí oxy và argon, bộ điều khiển lưu lượng khí.
- Các bước thực hiện:
- Chuẩn bị mẫu: Chuẩn bị mẫu thử theo hướng dẫn trong tiêu chuẩn.
- Đốt cháy: Tiến hành đốt cháy mẫu trong buồng đốt.
- Phản ứng điện lượng: Cho sản phẩm cháy vào tế bào điện phân và tiến hành phản ứng điện lượng.
- Đo điện lượng: Đo lượng điện tích tiêu thụ bằng thiết bị đo điện lượng.
- Tính toán: Tính toán hàm lượng clo trong mẫu dựa trên lượng điện tích đo được.
Ưu điểm của phương pháp:
- Độ nhạy cao: Phát hiện được lượng clo ở nồng độ rất thấp.
- Độ chính xác tốt: Kết quả phân tích có độ tin cậy cao.
- Tự động hóa: Quá trình phân tích có thể được tự động hóa, giảm thiểu sai số do người thực hiện.
- Ít tốn thời gian: Thời gian phân tích tương đối ngắn.
Ứng dụng:
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra hàm lượng clo trong các sản phẩm dầu mỏ, hóa chất, và các sản phẩm khác.
- Nghiên cứu và phát triển: Đánh giá sự ảnh hưởng của các điều kiện sản xuất đến hàm lượng clo trong sản phẩm.
- Bảo vệ môi trường: Giám sát và kiểm soát lượng clo thải ra môi trường.
- Mục tiêu:
Thông số máy khuấy đũa 20 lít BGD 701 (hiển thị LED), BGD 702 (hiển thị LCD)
- Công suất khuấy Max (nước): 20 lít
- Công suất đầu vào động cơ: 60W
- Công suất đầu ra động cơ: 50 W
- Công suất: 70 W
- Chức năng cài đặt thời gian: không
- Phạm vi tốc độ: 502,200 vòng / phút
- Hiển thị tốc độ Độ chính xác: ± 3 vòng / phú
- Nguồn điện: 220V , 50HZ
- Lực Mômen xoắn Max: 40 N.cm
- Độ nhớt Max: 10,000 mPa.s
- Đường kính phạm vi khuấy: 0.5mm10mm
- Kích thước (WxHxD): 83x220x186 mm
- Khối lượng: 2.4 Kg
- Thông số máy khuấy đũa 40 lít BGD 703 (hiển thị LED), BGD 704 (hiển thị LCD)
- Công suất khuấy Max (nước): 40 lít
- Công suất đầu vào động cơ: 120W
- Công suất đầu ra động cơ: 100 W
- Công suất: 130 W
- Chức năng cài đặt thời gian: không
- Phạm vi tốc độ: 502,200 vòng / phút
- Hiển thị tốc độ Độ chính xác: ± 3 vòng / phú
- Nguồn điện: 220V , 50HZ
- Lực Mômen xoắn Max: 60 N.cm
- Độ nhớt Max: 50,000 mPa.s
- Đường kính phạm vi khuấy: 0.5mm10mm
- Kích thước (WxHxD): 83x220x186 mm
- Khối lượng: 2.8 Kg
Thông số máy khuấy đũa 70 lít BGD 706 (hiển thị LCD)
- Công suất khuấy Max (nước): 70 lít
- Công suất đầu vào động cơ: 180W
- Công suất đầu ra động cơ: 160 W
- Công suất: 200 W
- Chức năng cài đặt thời gian: 0 tới 99 giờ 59 phút
- Phạm vi tốc độ: 502,200 vòng / phút
- Hiển thị tốc độ Độ chính xác: ± 10 vòng / phú
- Nguồn điện: 220V , 50HZ
- Lực Mômen xoắn Max: 300 N.cm
- Độ nhớt Max: 100,000 mPa.s
- Đường kính phạm vi khuấy: 0.5mm10mm
- Kích thước (WxHxD): 83x220x186 mm
- Khối lượng: 3.2 Kg
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.